Có 1 kết quả:
家道 gia đạo
Từ điển trích dẫn
1. Phép tắc trong gia đình.
2. Sản nghiệp gia đình, gia cảnh. ◎Như: “gia đạo ân phú” 家道殷富 sản nghiệp giàu có thịnh vượng.
3. Mệnh vận gia đình. ◎Như: “gia đạo gian nan” 家道艱難 vận hạn gia đình khó khăn.
2. Sản nghiệp gia đình, gia cảnh. ◎Như: “gia đạo ân phú” 家道殷富 sản nghiệp giàu có thịnh vượng.
3. Mệnh vận gia đình. ◎Như: “gia đạo gian nan” 家道艱難 vận hạn gia đình khó khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường lối phép tắc mà mọi người trong nhà phải theo.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0